Nghĩa của từ spawn trong tiếng Việt

spawn trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

spawn

US /spɑːn/
UK /spɑːn/
"spawn" picture

danh từ

trứng (cá, ếch, sò, tôm,...), con

The eggs of fish, frogs, etc.

Ví dụ:

The fish covers its spawn with gravel.

Con cá bao phủ nơi đẻ trứng của nó bằng sỏi.

động từ

đẻ trứng, sinh ra, xuất hiện, đẻ ra

(of a fish, frog, mollusk, crustacean, etc.) to produce eggs.

Ví dụ:

The frogs haven't spawned yet.

Ếch chưa đẻ trứng.

Từ đồng nghĩa: