Nghĩa của từ spam trong tiếng Việt

spam trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

spam

US /spæm/
UK /spæm/
"spam" picture

danh từ

thư rác, thịt giăm bông hộp

Unwanted email, usually advertisements.

Ví dụ:

I get so much spam at work.

Tôi nhận được rất nhiều thư rác tại nơi làm việc.

động từ

gửi thư rác

Send the same message indiscriminately to (large numbers of recipients) on the internet.

Ví dụ:

I signed up to a mailing list and then they spammed me for months.

Tôi đã đăng ký vào một danh sách gửi thư và sau đó họ đã gửi thư rác cho tôi trong nhiều tháng.

Từ liên quan: