Nghĩa của từ soulmate trong tiếng Việt
soulmate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
soulmate
US /ˈsoʊl.meɪt/
UK /ˈsoʊl.meɪt/

danh từ
bạn tâm giao, tri kỷ
Someone, usually your romantic or sexual partner, who you have a special relationship with, and who you know and love very much.
Ví dụ:
I wish I have a soulmate to confide.
Tôi ước mình có một người tri kỷ để tâm sự.