Nghĩa của từ sophomore trong tiếng Việt

sophomore trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sophomore

US /ˈsɑː.fə.mɔːr/
UK /ˈsɑː.fə.mɔːr/
"sophomore" picture

danh từ

sinh viên năm hai, học sinh năm hai

A student in the second year of a program of study in a college, university, or high school (= a school for students aged 14 to 18).

Ví dụ:

The sophomore formed a study group to prepare for exams.

Sinh viên năm hai thành lập một nhóm học tập để chuẩn bị cho kỳ thi.