Nghĩa của từ sophisticated trong tiếng Việt

sophisticated trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sophisticated

US /səˈfɪs.tə.keɪ.t̬ɪd/
UK /səˈfɪs.tə.keɪ.t̬ɪd/
"sophisticated" picture

tính từ

tinh vi, phức tạp, rắc rối, công phu, tinh tế, sành điệu, sành sỏi

(of a machine, system, etc.) clever and complicated in the way that it works or is presented.

Ví dụ:

highly sophisticated computer systems

hệ thống máy tính cực kỳ tinh vi

Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: