Nghĩa của từ society trong tiếng Việt

society trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

society

US /səˈsaɪ.ə.t̬i/
UK /səˈsaɪ.ə.t̬i/
"society" picture

danh từ

xã hội, giới thượng lưu, giới quý tộc

People in general, living together in communities.

Ví dụ:

She believes that the arts benefit society as a whole.

Bà ấy tin rằng nghệ thuật có lợi cho toàn xã hội.

Từ liên quan: