Nghĩa của từ "sob story" trong tiếng Việt
"sob story" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sob story
US /ˈsɒb ˌstɔː.ri/

danh từ
câu chuyện thương cảm, câu chuyện thương tâm
A story or piece of information that someone tells you or writes about himself or herself that is intended to make you feel sympathy for that person.
Ví dụ:
She gave me some sob stories about losing her credit cards.
Cô kể cho tôi nghe một câu chuyện thương cảm về việc mất thẻ tín dụng.