Nghĩa của từ snore trong tiếng Việt

snore trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

snore

US /snɔːr/
UK /snɔːr/
"snore" picture

động từ

ngáy

To breathe in a very noisy way while you are sleeping.

Ví dụ:

Sometimes my husband snores so loudly, it keeps me awake at night.

Nhiều khi chồng tôi ngáy to quá, khiến tôi thức trắng đêm.

danh từ

sự ngáy, tiếng ngáy

A very noisy breath while you are sleeping.

Ví dụ:

I could hear loud snores coming from Jim's bedroom.

Tôi có thể nghe thấy tiếng ngáy lớn phát ra từ phòng ngủ của Jim.