Nghĩa của từ snatch trong tiếng Việt

snatch trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

snatch

US /snætʃ/
UK /snætʃ/
"snatch" picture

động từ

giật, giành lấy, cướp nhanh

To take something quickly and often rudely or roughly.

Ví dụ:

She managed to snatch the gun from his hand.

Cô ấy đã giật được khẩu súng từ tay anh ta.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

đoạn, vùng kín, sự giật lấy, sự chộp lấy

A very small part of a conversation or some music that you hear.

Ví dụ:

I only caught snatches of the conversation.

Tôi chỉ nghe được một đoạn của cuộc trò chuyện.

Từ đồng nghĩa: