Nghĩa của từ snarl trong tiếng Việt
snarl trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
snarl
US /snɑːrl/
UK /snɑːrl/

động từ
gầm gừ, càu nhàu, cằn nhằn, làm rối tung, làm rối ren
(especially of dogs) to make a deep, rough sound while showing the teeth, usually in anger or (of people) to speak or say something angrily and forcefully.
Ví dụ:
The dogs started to snarl at each other so I had to separate them.
Những con chó bắt đầu gầm gừ với nhau nên tôi phải tách chúng ra.
danh từ
tiếng gầm gừ, sự càu nhàu, sự cằn nhằn, sự lộn xộn, sự rối tung, chỗ thắt nút
A deep, rough sound, usually made in anger.
Ví dụ:
The dog gave a low snarl so I quickly drew my hand back.
Con chó khẽ gầm gừ nên tôi vội rụt tay lại.