Nghĩa của từ slur trong tiếng Việt
slur trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
slur
US /slɝː/
UK /slɝː/

động từ
hát luyến, đánh dấu luyến âm, nói xấu, gièm pha, nói kháy, viết líu nhíu, nói líu nhíu, nói lắp
To harm somebody’s reputation by making unfair or false statements about them.
Ví dụ:
She accused the journalist of slurring the company's name.
Cô ấy buộc tội nhà báo đã nói xấu tên công ty.
danh từ
dấu luyến âm, sự nói xấu, sự gièm pha, lời gièm pha, lời chế giễu, sự nói líu nhíu, sự nói lắp
An unfair remark about somebody/something that may damage other people’s opinion of them.
Ví dụ:
She had dared to cast a slur on his character.
Cô ta đã dám nói xấu tính cách của anh ấy.
Từ đồng nghĩa: