Nghĩa của từ slough trong tiếng Việt

slough trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

slough

US /slʌf/
UK /slʌf/
"slough" picture

động từ

lột (da, xác,...), tróc ra

(Of some animals) to have a layer of skin come off.

Ví dụ:

Snakes slough their skin regularly.

Rắn lột da thường xuyên.

danh từ

vũng bùn, đầm lầy, bãi lầy, sự thất vọng, sự sa đọa

A very soft wet area of land.

Ví dụ:

The battlefield was a slough of mud and corpses.

Chiến trường là một vũng bùn và xác chết.