Nghĩa của từ slouch trong tiếng Việt

slouch trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

slouch

US /slaʊtʃ/
UK /slaʊtʃ/
"slouch" picture

động từ

rũ xuống, lòng thòng, đi lừ đừ, ngồi thườn thượt, đi vai thõng xuống

To stand, sit, or walk with the shoulders hanging forward and the head bent slightly over so that you look tired and bored.

Ví dụ:

Straighten your back - try not to slouch.

Giữ thẳng lưng - cố gắng không ngồi thườn thượt.

danh từ

dáng đi lừ đừ, dáng đi vai thõng xuống, tư thế xấu

A way of standing, sitting, or walking with the shoulders hanging forward.

Ví dụ:

He's developed a slouch from leaning over his books all day.

Anh ấy đã có một dáng đi lừ đừ vì dựa vào những cuốn sách của mình cả ngày.