Nghĩa của từ slick trong tiếng Việt

slick trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

slick

US /slɪk/
UK /slɪk/
"slick" picture

động từ

vuốt

To make hair very flat and smooth by putting oil, water, etc. on it.

Ví dụ:

His hair was slicked down with gel.

Tóc của anh ấy được vuốt ngược ra sau bằng gel.

danh từ

vệt, vết dầu loang

An area of oil that is floating on the surface of the sea.

Ví dụ:

a 50 km slick from the damaged tanker

vết dầu loang 50 km từ tàu chở dầu bị hư hỏng

tính từ

khéo léo, tài tình, mượt mà, nhanh nhẹn, trơn trượt

Done or made in a way that is clever and efficient but often does not seem to be sincere or lacks important ideas.

Ví dụ:

You had to admire the slick presentation of last night’s awards ceremony.

Bạn phải ngưỡng mộ cách trình bày khéo léo của lễ trao giải tối qua.

Từ liên quan: