Nghĩa của từ sleeper trong tiếng Việt
sleeper trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sleeper
US /ˈsliː.pɚ/
UK /ˈsliː.pɚ/

danh từ
người ngủ (theo một cách nào đó), toa ngủ, tấm đá, tác phẩm bất ngờ thành công, điệp viên ẩn danh, vòng xâu tai
A carriage in a train with beds for passengers to sleep in, or one of the beds in this carriage, or the type of train that has these carriages.
Ví dụ:
I'm travelling overnight so I've reserved a sleeper.
Tôi đi du lịch qua đêm nên tôi đã đặt toa ngủ.