Nghĩa của từ slang trong tiếng Việt

slang trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

slang

US /slæŋ/
UK /slæŋ/
"slang" picture

danh từ

tiếng lóng

Very informal language that is usually spoken rather than written, used especially by particular groups of people.

Ví dụ:

"Chicken" is slang for someone who isn't very brave.

"Chicken" là tiếng lóng chỉ người không dũng cảm lắm.

động từ

chửi, mắng, rủa

To attack with angry, uncontrolled language.

Ví dụ:

The players started slanging each other in the middle of the game.

Các cầu thủ bắt đầu chửi nhau vào giữa trận đấu.