Nghĩa của từ skull trong tiếng Việt
skull trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
skull
US /skʌl/
UK /skʌl/

danh từ
sọ, đầu lâu, đầu óc, bộ óc
A framework of bone or cartilage enclosing the brain of a vertebrate; the skeleton of a person's or animal's head.
Ví dụ:
He broke his collar bone and fractured his skull.
Anh ta bị gãy xương quai xanh và nứt hộp sọ.