Nghĩa của từ skivvy trong tiếng Việt

skivvy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

skivvy

US /ˈskɪv.i/
UK /ˈskɪv.i/
"skivvy" picture

danh từ

người hầu gái, áo cổ lọ

A servant, in the past usually female, who does all the dirty or boring jobs in a house.

Ví dụ:

He treats me like a skivvy.

Anh ta đối xử với tôi như một người hầu gái.

động từ

làm việc vặt, dọn dẹp

To do the dirty, unpleasant jobs in the house.

Ví dụ:

I'm not going to skivvy for you anymore.

Tôi sẽ không làm việc vặt cho anh nữa.