Nghĩa của từ skincare trong tiếng Việt
skincare trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
skincare
US /ˈskɪnˌker/
UK /ˈskɪnˌker/

danh từ
chăm sóc da
Things that you do and use to keep your skin healthy and attractive.
Ví dụ:
Spending on hair care and skincare grew 42 percent.
Chi tiêu cho việc chăm sóc tóc và chăm sóc da tăng 42%.