Nghĩa của từ skedaddle trong tiếng Việt
skedaddle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
skedaddle
US /skɪˈdæd.əl/
UK /skɪˈdæd.əl/

động từ
chạy trốn, bỏ chạy
To run away quickly.
Ví dụ:
When the teacher caught us cheating, we had to skedaddle out of the classroom before getting caught.
Khi giáo viên phát hiện chúng tôi gian lận, chúng tôi phải chạy ra khỏi lớp trước khi bị phát hiện.