Nghĩa của từ size trong tiếng Việt
size trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
size
US /saɪz/
UK /saɪz/

danh từ
cỡ (quần áo), khổ, số, quy mô, kích thước, độ lớn, hồ (để dán)
The relative extent of something; a thing's overall dimensions or magnitude; how big something is.
Ví dụ:
The schools varied in size.
Các trường đa dạng về quy mô.
động từ
sắp xếp theo cỡ, định cỡ
Alter or sort in terms of size or according to size.
Ví dụ:
Some drills are sized in millimeters.
Một số mũi khoan được sắp xếp theo cỡ milimét.
Từ liên quan: