Nghĩa của từ sire trong tiếng Việt
sire trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sire
US /saɪr/
UK /saɪr/

danh từ
bệ hạ, hoàng thượng, con đực giống
Used as a form of address to a king.
Ví dụ:
I will serve you always, sire.
Tôi sẽ luôn phục vụ ngài, thưa bệ hạ.
động từ
là con đực giống của, làm giống, sinh sản
To become the male parent of an animal or the father of a child.
Ví dụ:
The foal was sired by a cup-winning racehorse.
Chú ngựa con là con đực giống của con ngựa đua từng đoạt cúp.