Nghĩa của từ silhouette trong tiếng Việt

silhouette trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

silhouette

US /ˌsɪl.əˈwet/
UK /ˌsɪl.əˈwet/
"silhouette" picture

danh từ

hình bóng, hình chiếu

The dark outline or shape of a person or an object that you see against a light background.

Ví dụ:

the silhouette of chimneys and towers

hình bóng của ống khói và tháp

động từ

in bóng, rọi bóng, vẽ bóng

To make something appear as a silhouette.

Ví dụ:

The castle was silhouetted against the sky.

Lâu đài in bóng trên nền trời.