Nghĩa của từ sideline trong tiếng Việt

sideline trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sideline

US /ˈsaɪd.laɪn/
UK /ˈsaɪd.laɪn/
"sideline" picture

danh từ

đường biên, công việc phụ, công việc tay trái

The lines along the two long sides of a sports field, tennis court, etc. that mark the outer edges; the area just outside these.

Ví dụ:

The coach stood on the sidelines yelling instructions to the players.

Huấn luyện viên đứng bên đường biên hét lớn hướng dẫn cho các cầu thủ.

động từ

nghỉ thi đấu, loại bỏ

To prevent somebody from playing in a team, especially because of an injury.

Ví dụ:

The player has been sidelined by a knee injury.

Cầu thủ đã nghỉ thi đấu do chấn thương đầu gối.