Nghĩa của từ shunt trong tiếng Việt
shunt trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
shunt
US /ʃʌnt/
UK /ʃʌnt/

động từ
chuyển hướng, chuyển sang
To move a train or a coach of a train from one track to another.
Ví dụ:
The railway worker will shunt the train onto a different track to avoid a collision.
Công nhân đường sắt sẽ chuyển hướng đoàn tàu sang một đường ray khác để tránh va chạm.
danh từ
vụ va chạm từ phía sau, ống dẫn
A road accident in which one vehicle crashes into the back of another.
Ví dụ:
The traffic was at a standstill due to a shunt on the highway.
Giao thông bị đình trệ do có vụ va chạm từ phía sau trên đường cao tốc.