Nghĩa của từ shortlist trong tiếng Việt

shortlist trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shortlist

US /ˈʃɔːrt.lɪst/
UK /ˈʃɔːrt.lɪst/
"shortlist" picture

danh từ

danh sách rút gọn

A small number of candidates for a job, etc., who have been chosen from all the people who applied.

Ví dụ:

to draw up a shortlist

lập danh sách rút gọn

động từ

đưa vào danh sách rút gọn, chọn lọc

To put somebody/something on a shortlist for a job, prize, etc.

Ví dụ:

Candidates who are shortlisted for interview will be contacted by the end of the week.

Các ứng viên được đưa vào danh sách rút gọn để phỏng vấn sẽ được liên hệ vào cuối tuần.