Nghĩa của từ "shareholders' equity" trong tiếng Việt

"shareholders' equity" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shareholders' equity

US /ˈʃeəˌhəʊl.dərz ˈek.wə.ti/
"shareholders' equity" picture

danh từ

vốn chủ sở hữu của cổ đông, vốn cổ đông

The total value of a person's or company's assets after their total debt has been subtracted.

Ví dụ:

Each Fund may invest up to 20% of its shareholders' equity in high yield, high risk fixed-income securities.

Mỗi Quỹ có thể đầu tư tối đa 20% vốn chủ sở hữu của mình vào các chứng khoán thu nhập cố định có lợi nhuận cao, rủi ro cao.