Nghĩa của từ shampoo trong tiếng Việt

shampoo trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shampoo

US /ʃæmˈpuː/
UK /ʃæmˈpuː/
"shampoo" picture

danh từ

dầu gội đầu, dầu rửa xe, sự lau chùi

A liquid used for washing hair, or for washing particular objects or materials.

Ví dụ:

Directions: wet hair, apply shampoo, and massage into a rich lather.

Cách thực hiện: làm ướt tóc, thoa dầu gội và massage để tạo bọt nhiều.

động từ

gội đầu

To wash something with shampoo.

Ví dụ:

Duncan shampooed my hair and then Tracy cut it.

Duncan gội đầu cho tôi và sau đó Tracy cắt tóc.

Từ liên quan: