Nghĩa của từ shaft trong tiếng Việt

shaft trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shaft

US /ʃæft/
UK /ʃæft/
"shaft" picture

danh từ

(kỹ thuật) trục, tia sáng, đường chớp, đường thông, thân

A rod forming part of a machine such as an engine, that turns in order to pass power on to the machine.

Ví dụ:

the propeller shaft of an aircraft

trục cánh quạt của máy bay

động từ

lừa gạt

To cheat or trick someone, or to treat someone unfairly.

Ví dụ:

She was shafted by her agent over the film rights to her book.

Cô ấy đã bị người đại diện của mình lừa gạt về bản quyền phim đối với cuốn sách của cô ấy.

Từ liên quan: