Nghĩa của từ setter trong tiếng Việt

setter trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

setter

US /ˈset̬.ɚ/
UK /ˈset̬.ɚ/
"setter" picture

danh từ

chó setter, người đặt ra, người dựng lên, người sắp xếp

A dog with long hair that can be trained to help hunters find birds or animals to shoot. There are various types of setter.

Ví dụ:

Irish setters tend to be outgoing and friendly dogs, both with people and other dogs.

Chó setter Ailen có xu hướng là những con chó hướng ngoại và thân thiện, cả với người và những con chó khác.