Nghĩa của từ setback trong tiếng Việt
setback trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
setback
US /ˈset.bæk/
UK /ˈset.bæk/

danh từ
sự thất bại, sự giật lùi, sự đi xuống, sự thoái trào, trở ngại, khoảng lùi
A fall in prices on a stock or financial market.
Ví dụ:
Small companies are less likely to be diversified so setbacks in a single sector are more likely to wipe them out.
Các công ty nhỏ ít có khả năng đa dạng hóa hơn nên những thất bại trong một lĩnh vực đơn lẻ có nhiều khả năng sẽ quét sạch chúng.