Nghĩa của từ seal trong tiếng Việt
seal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
seal
US /siːl/
UK /siːl/

danh từ
chó biển, hải cẩu, dấu niêm phong, con dấu, cái ấn, dấu hiệu
A large mammal that eats fish and lives partly in the sea and partly on land or ice.
Ví dụ:
We sailed past a group of seals.
Chúng tôi đi thuyền qua một đàn hải cẩu.
động từ
săn hải cẩu, đóng dấu, chứng thực, niêm phong, đóng kín
Fasten or close securely.
Ví dụ:
He folded it, sealed the envelope, and walked to the mailbox.
Anh ấy gấp nó lại, niêm phong phong bì và đi đến hộp thư.
Từ liên quan: