Nghĩa của từ scuttle trong tiếng Việt
scuttle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
scuttle
US /ˈskʌt̬.əl/
UK /ˈskʌt̬.əl/

động từ
chạy vụt đi, chạy tán loạn, làm hỏng, phá hoại, đánh chìm tàu
To run with quick short steps.
Ví dụ:
They scuttled off when they heard the sound of his voice.
Họ chạy vụt đi khi nghe thấy tiếng nói của anh ta.
Từ đồng nghĩa:
danh từ
thùng đựng than
A container with a handle, used for carrying coal and usually kept next to the fireplace.
Ví dụ:
My grandmother always keeps a scuttle filled with coal next to her cozy fireplace.
Bà tôi luôn để một thùng đựng đầy than bên cạnh lò sưởi ấm cúng của bà ấy.