Nghĩa của từ sculpture trong tiếng Việt
sculpture trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sculpture
US /ˈskʌlp.tʃɚ/
UK /ˈskʌlp.tʃɚ/

danh từ
nghệ thuật điêu khắc/ chạm trổ, bức tượng, tác phẩm điêu khắc, công trình điêu khắc, đường vân, nét chạm
The art of making two- or three-dimensional representative or abstract forms, especially by carving stone or wood or by casting metal or plaster.
Ví dụ:
The boundary between painting and sculpture is displaced.
Ranh giới giữa hội họa và điêu khắc bị dịch chuyển.