Nghĩa của từ scruple trong tiếng Việt
scruple trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
scruple
US /ˈskruː.pəl/
UK /ˈskruː.pəl/

danh từ
sự ngần ngại, sự đắn đo, sự lưỡng lự, sự cân nhắc, Xcrup (đơn vị trọng lượng khoảng 1,3 g)
A feeling that prevents you from doing something that you think is morally wrong or makes you uncertain about doing it.
Ví dụ:
Robin Hood had no scruples about robbing the rich to give to the poor.
Robin Hood không ngần ngại cướp của người giàu để chia cho người nghèo.