Nghĩa của từ scribble trong tiếng Việt
scribble trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
scribble
US /ˈskrɪb.əl/
UK /ˈskrɪb.əl/

động từ
vẽ nguệch ngoạc, viết chữ nguệch ngoạc, viết cẩu thả, viết vội vàng
To draw marks that do not mean anything.
Ví dụ:
Someone had scribbled all over the table in crayon.
Ai đó đã vẽ nguệch ngoạc khắp bàn bằng bút chì màu.
Từ đồng nghĩa:
danh từ
dòng chữ nguệch ngoạc, chữ viết cẩu thả, hình vẽ nguệch ngoạc
Careless and untidy writing.
Ví dụ:
How do you expect me to read this scribble?
Bạn mong đợi tôi đọc những dòng chữ nguệch ngoạc này như thế nào?
Từ đồng nghĩa: