Nghĩa của từ scrape trong tiếng Việt
scrape trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
scrape
US /skreɪp/
UK /skreɪp/

động từ
dành dụm, cạo, vét, thu thập, xây xát, tróc, cào
To get data from a website, etc., using a special computer program.
Ví dụ:
Twitter is a veritable playground for data scientists looking to scrape and analyze public data.
Twitter là một sân chơi thực sự dành cho các nhà khoa học dữ liệu muốn thu thập và phân tích dữ liệu công khai.
danh từ
vết xước, sự cạo, tình trạng lúng túng/ khó xử, cuộc xô xát
A slight injury or an unpleasant noise produced by rubbing against a surface.
Ví dụ:
"It's just a scrape," said the boy looking down at his bleeding knee.
“Đó chỉ là một vết xước,” cậu bé nhìn xuống đầu gối đang chảy máu của mình nói.