Nghĩa của từ scrapbook trong tiếng Việt
scrapbook trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
scrapbook
US /ˈskræp.bʊk/
UK /ˈskræp.bʊk/

danh từ
sổ lưu bút thủ công
A book with empty pages where you can stick newspaper articles, pictures, etc. that you have collected and want to keep.
Ví dụ:
A scrapbook is a book with a set of memories in common sense.
Sổ lưu bút thủ công là một cuốn sách chứa đựng những kỷ niệm theo nghĩa thông thường.