Nghĩa của từ scotch trong tiếng Việt

scotch trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

scotch

US /skɑːtʃ/
UK /skɑːtʃ/
"scotch" picture

danh từ

rượu Xcốt-len, ly rượu Xcốt-len

A type of whisky (= a strong alcoholic drink) made in Scotland.

Ví dụ:

a bottle of Scotch

một chai rượu Xcốt-len

động từ

dập tắt, chặn đường, làm ngừng, kết thúc, hủy bỏ

To prevent something from being believed or being done.

Ví dụ:

Her remarks were intended to scotch rumours of imminent job losses.

Nhận xét của cô ấy nhằm mục đích dập tắt tin đồn về việc sắp mất việc làm.

tính từ

thuộc xứ Xcốt-len

Made or produced in Scotland.

Ví dụ:

Scotch whisky

rượu whisky thuộc xứ Xcốt-len