Nghĩa của từ scoop trong tiếng Việt

scoop trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

scoop

US /skuːp/
UK /skuːp/
"scoop" picture

danh từ

tin sốt dẻo, tin mới nhất, cái xẻng, cái xúc, cái muỗng

A story or piece of news discovered and published by one newspaper before all the others.

Ví dụ:

The paper managed to secure a major scoop and broke the scandal to the world.

Tờ báo đã thu được tin sốt dẻo lớn và vạch trần vụ bê bối với thế giới.

động từ

đăng mẫu tin đặc biệt, xúc, múc, khoét, giành được, thu được món lãi lớn

To move or lift something with a scoop or something like a scoop.

Ví dụ:

She scooped ice cream into their bowls.

Cô ấy múc kem vào bát của họ.