Nghĩa của từ schizophrenic trong tiếng Việt

schizophrenic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

schizophrenic

US /ˌskɪt.səˈfren.ɪk/
UK /ˌskɪt.səˈfren.ɪk/
"schizophrenic" picture

tính từ

cư xử một cách kỳ cục, (thuộc) bệnh tâm thần phân liệt

Having qualities or attitudes that are different from each other and that do not work well together.

Ví dụ:

There's something a little schizophrenic about the menu.

Có điều gì đó hơi kỳ cục về thực đơn.

danh từ

bệnh tâm thần phân liệt

Someone who suffers from schizophrenia.

Ví dụ:

She was diagnosed as a paranoid schizophrenic.

Cô ta được chẩn đoán mắc bệnh tâm thần phân liệt hoang tưởng.