Nghĩa của từ scheme trong tiếng Việt

scheme trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

scheme

US /skiːm/
UK /skiːm/
"scheme" picture

danh từ

sự phối hợp, sự sắp xếp theo hệ thống, kế hoạch, âm mưu, mưu đồ

An organized plan for doing something, especially something dishonest or illegal that will bring a good result for you.

Ví dụ:

He has a crazy scheme for getting rich before he's 20.

Anh ấy có một kế hoạch điên rồ để làm giàu trước khi 20 tuổi.

Từ đồng nghĩa:

động từ

âm mưu, mưu đồ

To make clever, secret plans that often deceive others.

Ví dụ:

All her assistants were scheming against her.

Tất cả các trợ lý của cô ấy đều đang âm mưu chống lại cô ấy.