Nghĩa của từ scenery trong tiếng Việt

scenery trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

scenery

US /ˈsiː.nɚ.i/
UK /ˈsiː.nɚ.i/
"scenery" picture

danh từ

phong cảnh, đồ trang trí nền rạp hát, bối cảnh

The general appearance of the natural environment, especially when it is beautiful.

Ví dụ:

They stopped at the top of the hill to admire the scenery.

Họ dừng lại trên đỉnh đồi để ngắm phong cảnh.