Nghĩa của từ scatterbrained trong tiếng Việt
scatterbrained trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
scatterbrained
US /ˈskæt̬.ɚ.breɪnd/
UK /ˈskæt̬.ɚ.breɪnd/

tính từ
đãng trí, hay quên, không tập trung
Always losing or forgetting things and unable to think in an organized way.
Ví dụ:
My husband is scatterbrained and I have always run the house financially.
Chồng tôi là người hay đãng trí và tôi luôn là người quản lý tài chính gia đình.
Từ đồng nghĩa: