Nghĩa của từ scatter trong tiếng Việt

scatter trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

scatter

US /ˈskæt̬.ɚ/
UK /ˈskæt̬.ɚ/
"scatter" picture

động từ

tản ra, rải rác, tung, rải, rắc, gieo

To move or to make people or animals move very quickly in different directions.

Ví dụ:

At the first gunshot, the crowd scattered.

Khi nghe thấy tiếng súng đầu tiên, đám đông tản ra.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: