Nghĩa của từ scarlet trong tiếng Việt

scarlet trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

scarlet

US /ˈskɑːr.lət/
UK /ˈskɑːr.lət/
"scarlet" picture

danh từ

màu đỏ tươi

Bright red.

Ví dụ:

He went scarlet with shame.

Anh ấy mặt đỏ tươi vì xấu hổ.

tính từ

có màu đỏ tươi

(of) a bright red color.

Ví dụ:

scarlet roses

hoa hồng có màu đỏ tươi

Từ liên quan: