Nghĩa của từ scar trong tiếng Việt
scar trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
scar
US /skɑːr/
UK /skɑːr/

danh từ
vết sẹo, thẹo, vết thương lòng, nỗi đau khổ
A mark left on part of the body after an injury, such as a cut, has healed.
Ví dụ:
That burn will leave a bad scar.
Vết bỏng đó sẽ để lại sẹo xấu.
động từ
để lại sẹo, làm sẹo
To leave a scar.
Ví dụ:
He was scarred as a result of the fire.
Anh ấy bị để lại sẹo do hậu quả của vụ hỏa hoạn.