Nghĩa của từ scapula trong tiếng Việt

scapula trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

scapula

US /ˈskæp.jə.lə/
UK /ˈskæp.jə.lə/
"scapula" picture

danh từ

xương bả vai

(anatomy) each of the pair of triangular bones that connect the humerus to the clavicle.

Ví dụ:

The scapula is an important bone in the function of the shoulder joint.

Xương bả vai là xương quan trọng trong chức năng của khớp vai.

Từ đồng nghĩa: