Nghĩa của từ scandal trong tiếng Việt

scandal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

scandal

US /ˈskæn.dəl/
UK /ˈskæn.dəl/
"scandal" picture

danh từ

vụ bê bối, vụ tai tiếng, xì căng đan, sự xấu hổ, điều nhục nhã

Behaviour or an event that people think is morally or legally wrong and causes public feelings of shock or anger.

Ví dụ:

The scandal broke in May.

Vụ bê bối nổ ra vào tháng 5.