Nghĩa của từ scab trong tiếng Việt

scab trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

scab

US /skæb/
UK /skæb/
"scab" picture

danh từ

bệnh ghẻ, vảy, bệnh nấm vảy

A skin disease in animals, especially sheep.

Ví dụ:

The animals were all in a poor condition and were suffering from sheep scab.

Các con vật đều trong tình trạng tồi tệ và bị bệnh ghẻ cừu.

động từ

đóng vảy

To form a scab or become covered by a scab.

Ví dụ:

The wound has scabbed over.

Vết thương đã đóng vảy.